Bạn đang tìm hiểu về tỷ giá nhân dân tệ là gì? tỷ giá nhân dân tệ VCB mới nhất hôm nay. Vậy bạn hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết sau để biết cụ thể hơn về tỷ giá nhân dân tệ VCB nhé!
Nhân dân tệ là gì?
Nhân dân tệ là tiền tệ chính thức của Trung Quốc, viết tắt là CNY. Nhân dân tệ được đưa vào danh sách tiền tệ dự trữ trên thế giới cùng với USD, Bảng Anh, Euro và Yên Nhật.
- Nhân dân tệ được quốc tế công nhận với tên RENMINBI, viết tắt là RMB.
- Tên giao dịch quốc tế đó là: CNY – China Yuan.
- Tên của bảng chữ cái Latinh: Yuan.
- Biểu tượng quốc tế: ¥
Hiện tại, Trung Quốc đang lưu hành 2 loại tiền gồm tiền giấy và tiền kim loại với các mệnh giá:
- Tiền xu: 1, 2, 5 Hào và 1 Nhân dân tệ.
- Tiền giấy: 1, 2, 5 Hào; 1, 2, 5, 10, 20, 50 và 100 Nhân dân tệ.
Tỷ giá quy đổi nội tệ được xác định: 1 Nhân dân tệ = 10 Hào; 1 Hào = 10 Xu.
Theo tỷ giá hối đoái được cập nhật lần cuối vào ngày 16 tháng 3 năm 2021, tỷ giá đồng Nhân dân tệ (CNY) sẽ được chuyển đổi như sau:
1 Nhân dân tệ (CNY) = 3.551,12 VND
Từ đó, có thể xác định được các tỷ lệ chuyển đổi khác nhau của ngày hôm nay, chẳng hạn như:
- 10 CNY = 35.511,2 VND
- 100 CNY = 355.112 VND
- 1000 CNY = 3.551.120 VND
- 10.000 CNY (10.000 nhân dân tệ) = 35.511.200 VND
- 1.000.000 CNY (1 triệu Nhân dân tệ) = 3.551.120.000 VND
Vì thế 100 nhân dân tệ bằng 355.112 đồng Việt Nam
Nhân dân tệ (CNY) xem có nghĩa là gì?
Theo dõi tỷ giá Nhân dân tệ rất quan trọng bởi vì tỷ giá hối đoái giữa tiền tệ và Việt Nam Đồng liên tục thay đổi.
Khi nắm bắt được tỷ giá nhân dân tệ giúp cho nhiều người kiểm soát và chủ động hơn khi có kế hoạch đi công tác, du học hay mua bán, du lịch, trao đổi hàng hóa với Trung Quốc.
Bên cạnh đó, các nhà đầu tư khi tham gia giao dịch đồng nhân dân tệ sẽ hay thường xuyên cập nhật tỷ giá giữa CNY và VND tại các ngân hàng.
Danh sách 1 số ngân hàng lớn có giao dịch bằng đồng Nhân dân tệ gồm: ACB, Agribank, DongAbank, Vietcombank, BIDV, Sacombank, ABBank, SCB, SHB, Techcombank, VIB, State Bank, Vietcapital, MBBank, PVcombank, Vietinbank, TPBank, Eximbank, VPBank, HDbank và HSBC.
Tỷ giá nhân dân tệ VCB cập nhật mới nhất
Bạn có thể theo dõi tỷ giá nhân dân tệ VCB cập nhật mới nhất qua bảng tỷ giá ngoại tệ ở bảng dưới đây. Từ đó bạn sẽ có sự so sánh được tỷ giá nhân dân tệ và các tỷ giá ngoại tệ khác trên thế giới.
Mã ngoại Tệ | Tên Ngoại Tệ | Mua Vào | Bán Ra | Chuyển Khoản |
EUR | EUR | 26,415 | 27,790 | 26,732 |
Đô | AUD | 16,504 | 17,193 | 16,720 |
Đô | CAD | 17,874 | 18,621 | 18,104 |
FRA | CHF | 24,636 | 25,666 | 24,935 |
NHâ | CNY | 3,475 | 3,620 | 3,560 |
KRO | DKK | 0 | 3,714 | 3,629 |
BảN | GBP | 31,105 | 32,404 | 31,469 |
Đô | HKD | 2,874 | 2,995 | 2,954 |
RUP | INR | 0 | 321 | 359 |
YÊN | JPY | 204 | 214 | 256 |
WON | KRW | 17 | 21 | 69 |
KUW | KWD | 0 | 79,213 | 76,272 |
RIN | MYR | 0 | 5,491 | 5,428 |
KRO | NOK | 0 | 2,652 | 2,596 |
RúP | RUB | 0 | 349 | 363 |
RIA | SAR | 0 | 6,339 | 6,150 |
KRO | SEK | 0 | 2,714 | 2,655 |
Đô | SGD | 16,536 | 17,227 | 16,753 |
BạC | THB | 608 | 701 | 726 |
Đô | USD | 22,800 | 23,030 | 22,880 |
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) so với các loại tiền tệ khác
Ngoài việc nắm bắt được 1 nhân dân tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam thì chắc hẳn rất nhiều bạn sẽ quan tâm đến tỷ giá giữa nhân dân tệ so với các đồng tiền chung của các quốc gia khác.
Dưới đây sẽ là bảng tỷ giá nhân dân tệ so với các loại tiền tệ khác:
Nhân dân tệ (¥) | Đổi |
Nhân dân tệ / Đô la Mỹ | 1 USD = 6,5 CNY |
Nhân dân tệ / Euro | 1 EUR = 8,0 CNY |
Nhân dân tệ / Bảng Anh | 1 GBP = 8,8 CNY |
Nhân dân tệ Malaysia / Ringgit | 1 RM = 1,6 CNY |
Nhân dân tệ / Đô la Đài Loan | 1 TWD = 0,2 CNY |
Nhân dân tệ / Yên Nhật | 1 Yên = 0,1 CNY |
Nhân dân tệ / Won Hàn Quốc | 160 Won = 1 CNY |
Nhân dân tệ / Đô la Úc | 1 AUD = 4,9 CNY |
Nhân dân tệ / Đô la Canada | 1 CAD = 5,1 CNY |
Nhân dân tệ / Rupee Nga | 10 RUB = 1 CNY |
Nhân dân tệ / Đô la Sing | 1 SGD = 4,9 CNY |
Kết luận
Bài viết trên đây đã giúp bạn hiểu rõ hơn về tỷ giá nhân dân tệ là gì? cũng như tỷ giá nhân dân tệ VCB mới nhất. Mong rằng các thông tin này sẽ giúp ích cho công việc của bạn được thuận lợi hơn.